Gói khám sức khỏe
GÓI VVIP NAM BA ĐÌNH
15.595 triệu
17.33 triệu
- 10,0%
Thông tin gói khám
Hình thức thực hiện | Tại nhà, Tại viện |
---|---|
Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 16 - 100 tuổi |
Địa chỉ | |
Tỉnh thành | Hà Nội |
Ngày bắt đầu | 30/05/2023 |
Ngày kết thúc | 31/12/2024 |
Số lần đặt | 100 |
Mô tả
* Địa điểm áp dụng: Bệnh viện đa khoa MEDLATEC Ba Đình và các đơn vị tại nhà trên địa bàn Hà Nội* Thời gian áp dụng : 01/06/2022 đến 31/12/2024
* Ý nghĩa :
Khám với các bác sĩ thuộc các chuyên khoa khác nhau đánh giá tình trạng sức khoẻ cơ bản
Khảo sát hiệu quả tình trạng võng mạc, mạch máu, gai thị, hoành điểm, phát hiện các tổn thương đáy mắt như thoái hóa võng mạc, bong võng mạc, xuất huyết võng mạc… phát hiện sớm các biến chứng ở mắt của người bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp..
Khám mắt gồm một loạt bài kiểm tra do các chuyên gia khúc xạ nhãn khoa, đo thị lực để đánh giá thị lực.
Đo nhãn áp là kỹ thuật đo áp suất bên trong mắt của bạn, được gọi là đo áp lực nội nhãn (IOP). Thủ thuật này được sử dụng để kiểm tra xem một người có bị tăng nhãn áp hay không
Đo điện não đồ (Electroencephalogram) chính là một phương pháp để kiểm tra hoạt động điện đồ của não và phát hiện những bất thường bằng cách theo dõi và ghi chép các mẫu sóng não
Đo lưu huyết não giúp bác sĩ có thể đánh giá được huyết động của não cũng như những thay đổi trạng thái của chức năng mạch máu não
Đánh giá kích thước, phát hiện 1 số bất thường của tuyến giáp ( Nhân, nang tuyến giáp)
Đánh giá hình ảnh của Gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, tử cung "Nữ", Tiền liệt tuyến "Nam"
Đánh giá hình ảnh của tim, hoạt động của các van tim, khả năng bơm máu cơ tim.
Giúp rà soát, kiểm tra đặc điểm, cấu trúc của những cơ quan chính bên trong cơ thể từ đó phát hiện chính xác tổn thương, sự tồn tại hay tình trạng của khối u. Nhờ đó mà bác sĩ có cơ sở để chẩn đoán đúng bệnh, có hướng điều trị kịp thời hoặc ngăn chặn nguy cơ di căn.
Đánh giá nhịp tim, theo dõi 1 số bệnh lý về tim mạch
Phát hiện bệnh lý Tai mũi họng
Đánh giá tình trạng thiếu máu, kiểm tra các tế bào dòng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu để sàng lọc các bệnh về máu …
Men gan, đánh giá, tiên lượng 1 phần hoạt động của chức năng gan,
Đánh giá sự bài tiết dịch mật, giúp tiên lượng 1 phần chức năng gan
Đánh giá lượng độc tố dư thừa trong tế bào gan
Chẩn đoán bệnh lý tiểu đường
Chẩn đoán bệnh lý về thận như: Suy thận…
Chẩn đoán bệnh Gout
Đánh giá tình trạng mỡ máu trong cơ thể, tiên lượng các nguy cơ đối với bệnh lý tim mạch, tụy…
Định lượng các ion (Na, K, CL) điện giải
Đánh giá tình trạng viêm nhiễm hệ tiết niệu, 1 phần bệnh lý về thận, gan…
Xác định nhóm máu
Albumin có vai trò ngăn cản chất lỏng (nước) đi ra ngoài các mạch máu, hỗ trợ duy trì ổn định áp lực thẩm thấu keo
Protein là thành phần cấu trúc tạo nên khung tế bào, tham gia vào mọi quá trình bên trong tế bào
ALP sẽ giúp bác sĩ đánh giá được hoạt động của gan có tốt hay không, có gặp vấn đề gì về xương không
Đánh giá tình trạng sắt huyết thanh trong cơ thể, xác định nguyên nhân gây bệnh lý thiếu máu thiếu sắt
Định lượng Calci toàn phần trong máu
loạn dự trữ glycogen loại 2);
- Bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng).
Hormone sinh sản nam giới
Kiểm tra xem có bị viêm gan B hay không
Kiểm tra kháng thể viêm gan B để tiêm phòng.
Kiểm tra xem có bị viêm gan C hay không
Kiểm tra xem có bị nhiễm HIV hay không
Hormone chẩn đoán, đánh giá hoạt động của chức năng tuyến giáp
Maker tầm soát ung thư gan
Maker tầm soát ung thư tuyến tiền liệt
Maker tầm soát ung thư đại tràng
Tầm soát nguy cơ ung thư tế bào vảy ( Vòm họng, thực quản…)
Tầm soát nguy cơ ung thư dạ dày
Tầm soát ung thư tuyến giáp
Định lượng này dùng trong hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư phổi và các ung thư thực quản, vú, tụy, cổ tử cung hoặc bàng quang
Được sử dụng để chẩn đoán, đánh giá giai đoạn bệnh và theo dõi hiệu quả điều trị ở các bệnh nhân có khối u thần kinh nội tiết, đặc biệt là ung thư phổi tế bào nhỏ
Kết hợp cùng với các phương pháp khác chẩn đoán ung thư phổi tế bào nhỏ ở những bệnh nhân có dấu hiệu nghi ngờ mắc bệnh. + Chẩn đoán phân biệt ung thư phổi tế bào nhỏ với các dạng ung thư phổi và bệnh phổi lành tính khác
Danh sách các xét nghiệm
Stt | Tên xét nghiệm | Giá xét nghiệm |
---|---|---|
1 | Khám CK Nội (BS,Ths, BSCK I) | 105.000 ₫ |
2 | Khám Tai mũi họng (BS,Ths, BSCKI) | 105.000 ₫ |
3 | Khám CK RHM (BS,Ths, BSCKI) | 105.000 ₫ |
4 | Khám CK mắt ( BS, Ths, BSCK I) | 130.000 ₫ |
5 | Điện tim | 105.000 ₫ |
6 | Đo loãng xương 3 vị trí | 330.000 ₫ |
7 | Đo chức năng hô hấp | 250.000 ₫ |
8 | Đo nhãn áp | 80.000 ₫ |
9 | Siêu âm tuyến giáp | 180.000 ₫ |
10 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex) | 155.000 ₫ |
11 | Glucose máu (TN) | 45.000 ₫ |
12 | HbA1c | 165.000 ₫ |
13 | Cholesterol | 45.000 ₫ |
14 | Triglyceride | 55.000 ₫ |
15 | LDL-Cholesterol | 65.000 ₫ |
16 | HDL-Cholesterol | 55.000 ₫ |
17 | Ure máu | 55.000 ₫ |
18 | Creatinin máu | 45.000 ₫ |
19 | GGT | 55.000 ₫ |
20 | Bilirubin toàn phần | 35.000 ₫ |
21 | Bilirubin trực tiếp | 35.000 ₫ |
22 | Bilirubin gián tiếp | 0 ₫ |
23 | AST (GOT) | 45.000 ₫ |
24 | ALT (GPT) | 45.000 ₫ |
25 | Protein máu | 40.000 ₫ |
26 | Albumin máu | 40.000 ₫ |
27 | Uric acid máu | 65.000 ₫ |
28 | Điện giải đồ (Na, K, CL) | 75.000 ₫ |
29 | Sắt huyết thanh | 65.000 ₫ |
30 | Ferritin | 140.000 ₫ |
31 | Calci máu | 55.000 ₫ |
32 | Calci Ion | 55.000 ₫ |
33 | T3 | 120.000 ₫ |
34 | FT4 | 120.000 ₫ |
35 | TSH | 155.000 ₫ |
36 | HBsAg Cobas | 105.000 ₫ |
37 | HBsAb định lượng | 140.000 ₫ |
38 | HCV Ab miễn dịch tự động | 255.000 ₫ |
39 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy bán tự động) | 55.000 ₫ |
40 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng phương pháp thủ công) | 55.000 ₫ |
41 | AFP | 225.000 ₫ |
42 | CA 19-9 | 265.000 ₫ |
43 | PEPSINOGEN | 500.000 ₫ |
44 | CEA | 265.000 ₫ |
45 | SCC | 265.000 ₫ |
46 | Free PSA _Total PSA | 370.000 ₫ |
47 | CYFRA 21-1 | 265.000 ₫ |
48 | Pro GRP (Roche) | 400.000 ₫ |
49 | TG | 315.000 ₫ |
50 | Calcitonin ( Roche) | 310.000 ₫ |
51 | H.Pylori hơi thở C13POC | 1.000.000 ₫ |
52 | Điện não đồ. | 230.000 ₫ |
53 | Đo lưu huyết não | 130.000 ₫ |
54 | Soi đáy mắt | 150.000 ₫ |
55 | Nội soi tai mũi họng bằng ống mềm | 400.000 ₫ |
56 | Siêu âm ổ bụng | 210.000 ₫ |
57 | Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM | 7.500.000 ₫ |
58 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực LIỀU THẤP( từ 64-128 dãy) | 700.000 ₫ |