Gói khám sức khỏe
GÓI KHÁM NÂNG CAO NỮ - MEDLATEC VIỆT NAM
7.405.000 ₫
8.415.000 ₫
- 12,0%
Thông tin gói khám
Hình thức thực hiện | Tại nhà, Tại viện |
---|---|
Giới tính | Nữ |
Độ tuổi | 16 - 100 tuổi |
Địa chỉ | |
Tỉnh thành | Hà Nội |
Ngày bắt đầu | 29/05/2023 |
Ngày kết thúc | 31/12/2024 |
Số lần đặt | 100 |
Mô tả
* Địa điểm áp dụng: Phòng khám đa khoa MEDLATEC Việt Nam Duy Tân và các đơn vị tại nhà trên địa bàn Hà Nội* Thời gian áp dụng : 01/06/2022 đến 31/12/2024
* Ý nghĩa :
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, huyết áp, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hoá…
Tổng kết hồ sơ, kết luận, tư vấn sức khoẻ
Chẩn đoán tình trạng viêm nhiễm phụ khoa
Đánh giá kích thước, phát hiện 1 số bất thường của tuyến giáp ( Nhân, nang tuyến giáp)
Đánh giá bất thường của tuyến vú( nhân xơ, u xơ tuyến vú, nang…)
Đánh giá hình ảnh của Gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, tử cung "Nữ", Tiền liệt tuyến "Nam"
Đánh giá tổn thương tim liên quan đến hình thái, van tim ….)
Đánh giá tình trạng viêm nhiễm phụ khoa
Phát hiện các bệnh lý phụ khoa viêm lộ tuyến cổ tử cung…)
Phát hiện các tổn thương tại phổi: Viêm, Lao, Khối U…
Phát hiện bệnh lý Tai mũi họng
Đánh giá độ loãng xương
Đánh giá nhịp tim, theo dõi bệnh lý về tim mạch
Đánh gía tình trạng thiếu máu, kiểm tra các tế bào dòng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu để sàng lọc các bệnh về máu …
Men gan, đánh giá, tiên lượng 1 phần hoạt động của chức năng gan,
Đánh giá sự bài tiết dịch mật, giúp tiên lượng 1 phần chức năng gan
Đánh giá lượng độc tố dư thừa trong tế bào gan
Chẩn đoán bệnh lý tiểu đường
Chẩn đoán bệnh lý về thận như: Suy thận…
Đánh giá tình trạng mỡ máu trong cơ thể, tiên lượng các nguy cơ đối với bệnh lý tim mạch, tụy…
Đánh giá tình trạng viêm nhiễm hệ tiết niệu, 1 phần bệnh lý về thận, gan…
Đánh giá tình trạng sắt huyết thanh trong cơ thể, xác định nguyên nhân gây bệnh lý thiếu máu thiếu sắt
Định lượng các ion (Na, K, CL) điện giải
Định lượng Calci toàn phần trong máu
Hormone chẩn đoán, đánh giá hoạt động của chức năng tuyến giáp
Xác định có nhiễm virus Viêm gan B hay không
Đánh giá kháng thể viêm gan B
Xác định có nhiễm virus Viêm gan C hay không
Maker tầm soát ung thư gan
Maker tầm soát ung thư vú
Tầm soát nguy cơ ung thư tế bào vảy ( Vòm họng, thực quản…)
Maker tầm soát ung thư buồng trứng
Maker tầm soát ung đại tràng
Tầm soát nguy cơ ung thư dạ dày
Maker tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ
Nhóm HPV nguy cơ cao gây ung thư cổ tử cung bao gồm: HPV tuýp 16, 18 và 12 tuýp HPV nguy cơ cao khác (31,33,35,39,45,51,52,56,58,59,66,68) . )
Tầm soát ung thư Cổ tử cung
LƯU Ý KHÁCH HÀNG:
1. Nhịn ăn sáng hoặc sau ăn 6-8 tiếng để thực hiện dịch vụ
2. Các xét nghiệm kiểm tra các chỉ số dấu ấn ung thư các cơ quan chỉ có giá trị sàng lọc, kết quả các chỉ số này không dùng đơn độc để chẩn đoán ung thư, cũng không dùng đơn độc để loại trừ hoàn toàn nguy cơ ung thư của cơ quan bộ phận tương ứng
3. Không thực hiện chụp Xquang/ Cắt lớp vi tính đối với phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai
4. Ngoài các danh mục trên, khách hàng nên kiểm tra:
- Xét nghiệm nhóm máu: Nếu chưa biết
- Xét nghiệm định lượng kháng thể phòng bệnh viêm gan B (để chủ động tiêm phòng nếu chưa có kháng thể hoặc tiêm phòng nhắc lại nếu số lượng kháng thể giảm )
- Nội soi tiêu hóa( Đánh giá bất thường và bệnh lý của cơ quan tiêu hóa)
- Cộng hưởng từ sọ não( Đánh giá bất thường và bệnh lý của Sọ não: u não, tai biến mạch máu não, u dây thần kinh sọ não, chảy máu não nhồi máu não, chấn thương sọ não, dị dạng mạch máu não, động kinh, bệnh lý viêm não, bệnh lý thoái hóa chất trắng, màng não, các dị tật não bẩm sinh...)
Danh sách các xét nghiệm
Stt | Tên xét nghiệm | Giá xét nghiệm |
---|---|---|
1 | Khám nội tổng quát | 130.000 ₫ |
2 | Khám CK Sản phụ khoa (BS,Ths, BSCKI) | 105.000 ₫ |
3 | Siêu âm tuyến giáp | 180.000 ₫ |
4 | Siêu âm vú | 200.000 ₫ |
5 | Siêu âm ổ bụng | 210.000 ₫ |
6 | Siêu âm tim | 300.000 ₫ |
7 | Nhuộm soi dịch âm đạo | 60.000 ₫ |
8 | Nội soi cổ tử cung | 250.000 ₫ |
9 | Chụp CLVT phổi liều thấp tầm soát u (32 dãy ) | 700.000 ₫ |
10 | Nội soi tai mũi họng | 250.000 ₫ |
11 | Đo loãng xương 3 vị trí | 330.000 ₫ |
12 | Điện tim | 105.000 ₫ |
13 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex) | 155.000 ₫ |
14 | AST (GOT) | 45.000 ₫ |
15 | ALT (GPT) | 45.000 ₫ |
16 | Bilirubin toàn phần | 35.000 ₫ |
17 | Bilirubin trực tiếp | 35.000 ₫ |
18 | GGT | 55.000 ₫ |
19 | Glucose (BV) | 45.000 ₫ |
20 | HbA1c | 165.000 ₫ |
21 | Ure máu | 55.000 ₫ |
22 | Creatinin máu | 45.000 ₫ |
23 | Triglyceride | 55.000 ₫ |
24 | Cholesterol | 45.000 ₫ |
25 | HDL-Cholesterol | 55.000 ₫ |
26 | LDL-Cholesterol | 65.000 ₫ |
27 | Tổng phân tích nước tiểu tự động | 60.000 ₫ |
28 | Tổng phân tích cặn nước tiểu tự động | 50.000 ₫ |
29 | Sắt huyết thanh | 65.000 ₫ |
30 | Ferritin | 140.000 ₫ |
31 | Điện giải đồ (Na, K, CL) | 75.000 ₫ |
32 | Calci máu | 55.000 ₫ |
33 | Calci Ion | 55.000 ₫ |
34 | T3 | 120.000 ₫ |
35 | FT4 | 120.000 ₫ |
36 | TSH | 155.000 ₫ |
37 | HBsAg Cobas | 105.000 ₫ |
38 | HBsAb định lượng | 140.000 ₫ |
39 | HCV Ab miễn dịch tự động | 255.000 ₫ |
40 | AFP | 225.000 ₫ |
41 | CA 15-3 | 265.000 ₫ |
42 | SCC | 265.000 ₫ |
43 | CA 125 | 265.000 ₫ |
44 | CEA | 265.000 ₫ |
45 | PEPSINOGEN | 500.000 ₫ |
46 | CYFRA 21-1 | 265.000 ₫ |
47 | HPV Genotype PCR Hệ thống tự động | 700.000 ₫ |
48 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp tế bào học chất lỏng LiquiPrep (Thinprep) (Ths, BS) | 550.000 ₫ |